Characters remaining: 500/500
Translation

lăng đăng

Academic
Friendly

Từ "lăng đăng" trong tiếng Việt một từ cổ, thường được dùng để miêu tả hành động di chuyển một cách chậm chạp, không chắc chắn, hoặc có thể hiểu đi một cách chập chờn, mờ tỏ. Từ này thường gợi lên hình ảnh của sự không ổn định, thiếu rõ ràng trong hành động.

Định nghĩa:
  • Lăng đăng: Đi từ từ chậm chạp, chập chờn, mờ tỏ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy lăng đăng bước trên con đường đầy sỏi đá."

    • Trong câu này, "lăng đăng" miêu tả cách ấy đi lại một cách chậm chạp không vững vàng.
  2. Câu nâng cao: "Dưới ánh đèn mờ ảo, những bóng người lăng đăng di chuyển như những hồn ma lạc lối."

    • đây, "lăng đăng" được sử dụng để tạo ra hình ảnh bí ẩn, thể hiện sự không chắc chắn mơ hồ của những bóng người.
Phân biệt các biến thể:
  • Lăng: Có thể hiểu hành động đi, di chuyển.
  • Đăng: Thể hiện trạng thái, cảm giác mờ ảo hoặc chập chờn.
Các từ gần giống:
  • Chập chờn: Cũng miêu tả sự không ổn định, nhưng thường dùng để nói về ánh sáng hoặc cảm giác.
  • Lững thững: Nghĩa là đi từng bước một, không vội vàng, có thể mang ý nghĩa thư giãn hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Lững thững: Hơi tương đồng về nghĩa, nhưng thường dùng để chỉ những bước đi chậm ung dung.
  • bước: Di chuyển chậm chạp, thường dùng khi nói về tình trạng buồn hoặc mệt mỏi.
Lưu ý:
  • Trong văn học, "lăng đăng" thường được dùng để tạo ra những hình ảnh đầy chất thơ, mang tính biểu tượng về sự đi lại, sự tìm kiếm hay tâm trạng bồng bềnh, mơ hồ của con người.
  • Từ này ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, nhưng thường thấy trong thơ ca hoặc văn chương.
Kết luận:

Từ "lăng đăng" một từ thú vị trong tiếng Việt, mang lại nhiều ý nghĩa sâu sắc hình ảnh sinh động.

  1. Tiếng cổ, có nghĩađi từ từ chậm chậm, chập chờn mờ tỏ

Words Containing "lăng đăng"

Comments and discussion on the word "lăng đăng"